Crawfurdia angustata
Giao diện
Crawfurdia angustata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Crawfurdia |
Loài (species) | C. angustata |
Danh pháp hai phần | |
Crawfurdia angustata C.B.Clarke, 1883 |
Crawfurdia angustata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Crawfurdia angustata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crawfurdia angustata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crawfurdia angustata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crawfurdia angustata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.