Craspedosis sibilla
Giao diện
Craspedosis sibilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Craspedosis |
Loài (species) | C. sibilla |
Danh pháp hai phần | |
Craspedosis sibilla Warren 1899 |
Craspedosis sibilla là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Craspedosis sibilla tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Craspedosis sibilla.
Wikispecies có thông tin sinh học về Craspedosis sibilla