Craspediopsis immaculata
Giao diện
Craspediopsis immaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Craspediopsis |
Loài (species) | C. immaculata |
Danh pháp hai phần | |
Craspediopsis immaculata Prout 1938 |
Craspediopsis immaculata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Craspediopsis immaculata tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Craspediopsis immaculata.
Wikispecies có thông tin sinh học về Craspediopsis immaculata