Craspedia
Giao diện
Craspedia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Gnaphalieae |
Chi (genus) | Craspedia G.Forst. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Craspedia là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Craspedia gồm các loài:
- Craspedia adenophora K.L.McDougall & N.G.Walsh
- Craspedia alba J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia alpina
- Craspedia aurantia J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia canens J.Everett & Doust
- Craspedia coolaminica J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia costiniana J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia crocata J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia glabrata (Hook.f.) Rozefelds
- Craspedia glauca (Labill.) Spreng.
- Craspedia incana Allan
- Craspedia jamesii J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia lamicola J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia lanata (Hook.f.) Allan
- Craspedia leucantha F.Muell.
- Craspedia major (Hook.f.) Allan
- Craspedia maxgrayi J.Everett & Joy Thomps.
- Craspedia minor (Hook.f.) Allan
- Craspedia paludicola J.Everett & Doust
- Craspedia pilosa Spreng.
- Craspedia preminghana Rozefelds
- Craspedia richea Cass.
- Craspedia robusta (Hook.f.) Cockayne
- Craspedia uniflora G.Forst.
- Craspedia variabilis J.Everett & Doust
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist Lưu trữ 2014-11-15 tại Archive.today
- ^ The Plant List (2010). “Craspedia”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Forster, Johann Georg Adam. 1786. Florulae Insularum Australium Prodromus 58
- ^ Tropicos, Craspedia G. Forst
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Craspedia.
Wikispecies có thông tin sinh học về Craspedia