Craonne (tổng)
Giao diện
Tổng Craonne | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Laon |
Xã | 34 |
Mã của tổng | 02 12 |
Thủ phủ | Craonne |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
2001-2008 |
Dân số không trùng lặp |
5 156 người (1999) |
Diện tích | 19 346 ha = 193,46 km² |
Mật độ | 26,65 hab./km² |
Tổng Craonne là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Craonne thuộc quận Laon. Độ cao thay đổi từ 44 m (Bourg-et-Comin) đến 212 m (Aubigny-en-Laonnois) với độ cao trung bình 108 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
...-1940 | Henri Rillart de Verneuil | FR | Sénateur |
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Craonne gồm 34 xã với dân số là 5 156 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Aizelles | 94 | 2820 | 02007 |
Aubigny-en-Laonnois | 114 | 2820 | 02033 |
Beaurieux | 704 | 2160 | 02058 |
Berrieux | 161 | 2820 | 02072 |
Bouconville-Vauclair | 161 | 2860 | 02102 |
Bourg-et-Comin | 678 | 2160 | 02106 |
Braye-en-Laonnois | 195 | 2000 | 02115 |
Cerny-en-Laonnois | 54 | 2860 | 02150 |
Chamouille | 204 | 2860 | 02158 |
Chermizy-Ailles | 70 | 2860 | 02178 |
Colligis-Crandelain | 145 | 2860 | 02205 |
Corbeny | 633 | 2820 | 02215 |
Craonne | 67 | 2160 | 02234 |
Craonnelle | 111 | 2160 | 02235 |
Cuiry-lès-Chaudardes | 42 | 2160 | 02250 |
Cuissy-et-Geny | 59 | 2160 | 02252 |
Goudelancourt-lès-Berrieux | 74 | 2820 | 02349 |
Jumigny | 68 | 2160 | 02396 |
Lierval | 132 | 2860 | 02429 |
Martigny-Courpierre | 122 | 2860 | 02471 |
Monthenault | 106 | 2860 | 02508 |
Moulins | 81 | 2160 | 02530 |
Moussy-Verneuil | 113 | 2160 | 02531 |
Neuville-sur-Ailette | 78 | 2860 | 02550 |
Œuilly | 228 | 2160 | 02565 |
Oulches-la-Vallée-Foulon | 49 | 2160 | 02578 |
Paissy | 69 | 2160 | 02582 |
Pancy-Courtecon | 52 | 2860 | 02583 |
Pargnan | 39 | 2160 | 02588 |
Sainte-Croix | 124 | 2820 | 02675 |
Saint-Thomas | 66 | 2820 | 02696 |
Trucy | 115 | 2860 | 02751 |
Vassogne | 50 | 2160 | 02764 |
Vendresse-Beaulne | 98 | 2160 | 02778 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
4 435 | 4 870 | 4 579 | 4 683 | 4 773 | 5 156 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Craonne trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- plan du canton de Craonne sur Mapquest
- Vị trí của tổng Craonne trên một bưu thiếp của Pháp[liên kết hỏng]
Craonne]]