Courpière
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Courpière | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Puy-de-Dôme |
Quận | Quận Thiers |
Tổng | Tổng Courpière |
Xã (thị) trưởng | Patrice Payre (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 297–542 m (974–1.778 ft) (bình quân 331 m (1.086 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 31,82 km2 (12,29 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 4.534 (2006) |
- Mật độ | 142/km2 (370/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 63125/ 63120 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Courpière là một xã ở tỉnh Puy-de-Dôme trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes miền trung nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 331 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]