Coscinocera
Giao diện
Coscinocera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Saturniidae |
Phân họ (subfamilia) | Saturniinae |
Chi (genus) | Coscinocera Butler, 1879 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Coscinocera là một chi large moths from the Saturniidae họ, that are được tìm thấy ở miền Australasia. Chi này có loài Coscinocera hercules là loài bướm đêm lớn nhất ở Úc.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Coscinocera amputata Niepelt 1936
- Coscinocera anteus Bouvier 1928
- Coscinocera brachyura Biedermann 1932
- Coscinocera butleri Rothschild 1895
- Coscinocera eurytheus Rothschild 1898
- Coscinocera heraclides Joicey & Talbot 1916
- Coscinocera hercules Miskin 1875
- Coscinocera heros Rothschild 1899
- Coscinocera joiceyi Bouvier 1927
- Coscinocera omphale Butler 1879
- Coscinocera rothschildi Le Moult 1933
- Coscinocera titanus Niepelt 1916
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Coscinocera