Corypha utan
Giao diện
Corypha utan | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Corypheae |
Chi (genus) | Corypha |
Loài (species) | C. utan |
Danh pháp hai phần | |
Corypha utan Lam. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Corypha utan là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Corypha utan”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Corypha utan tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Corypha utan tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Corypha utan”. International Plant Names Index.