Corydalis ecristata
Giao diện
Corydalis ecristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Papaveraceae |
Chi (genus) | Corydalis |
Loài (species) | C. ecristata |
Danh pháp hai phần | |
Corydalis ecristata (Prain) D.G. Long |
Corydalis ecristata là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được (Prain) D.G.Long mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Corydalis ecristata”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Corydalis ecristata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Corydalis ecristata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Corydalis ecristata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.