Cortisone acetate
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Adreson, Cortison, Cortisone, Cortisone Acetate, Cortone, Cortistab, Cortisyl, others |
Đồng nghĩa | Cortisone 21-acetate; 17α,21-Dihydroxypregn-4-ene-3,11,20-trione 21-acetate |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.000.006 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C23H30O6 |
Khối lượng phân tử | 402.487 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Acetate cortisone (tên biệt dược Adreson, Cortison, cortisone, cortisone Acetate, Cortone, Cortistab, Cortisyl, cùng những tên khác) là một glucocorticoid corticosteroid tổng hợp và este corticosteroid được bán trên thị trường tại nhiều quốc gia trên toàn thế giới, kể cả ở các nước Mỹ, các Vương quốc Anh, và nhiều nước châu Âu khác.[1][2][3] Nó là este axetat C21 của cortisone, và hoạt động như một tiền chất của cortisone trong cơ thể.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 317–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. 2000. tr. 276–. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 6 tháng 12 năm 2012). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 85–. ISBN 978-94-011-4439-1.
- ^ Løvås K, Husebye ES (2003). “Replacement therapy in Addison's disease”. Expert Opin Pharmacother. 4 (12): 2145–9. doi:10.1517/14656566.4.12.2145. PMID 14640913.