Coriaria nepalensis
Giao diện
Coriaria nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Coriariaceae |
Chi (genus) | Coriaria L. |
Loài (species) | C. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Coriaria nepalensis Wall. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
C. kweichowensis Hu |
Coriaria nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Coriariaceae. Loài này được Wall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tien-lu Ming and Anthony R. Brach. “Coriaceae” (PDF). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Coriaria nepalensis”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Coriaria nepalensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coriaria nepalensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Coriaria nepalensis”. International Plant Names Index.