Coralliophila norfolk
Giao diện
Coralliophila norfolk | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Coralliophila |
Loài (species) | C. norfolk |
Danh pháp hai phần | |
Coralliophila norfolk Oliverio, 2008[1] |
Coralliophila norfolk là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oliverio (2008). Mémoires du Muséum national d'Histoire naturelle 196: 481-585. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Coralliophila norfolk Oliverio, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]