Coprinellus bisporiger
Giao diện
Coprinellus bisporiger | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Coprinellus |
Loài (species) | C. bisporiger |
Danh pháp hai phần | |
Coprinellus bisporiger (P.D. Orton) Redhead, Vilgalys & Moncalvo |
Coprinellus bisporiger là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae. Nó được miêu tả bởi nhà nấm học P.D. Orton năm 1976, sau đó được xếp vào chi Coprinellus năm 2001.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Redhead, SA; Vilgalys, R; Moncalvo, J-M; Johnson, J; Hopple, JS Jr. (2001). “Coprinus Pers. and the disposition of Coprinus species sensu lato”. Taxon. 50 (1): 203–41.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]