Bước tới nội dung

Coprinellus angulatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coprinellus angulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Psathyrellaceae
Chi (genus)Coprinellus
Loài (species)C. angulatus
Danh pháp hai phần
Coprinellus angulatus
(Peck) Redhead, Vilgalys & Moncalvo (2001)
Danh pháp đồng nghĩa
Coprinus angulatus Peck (1874)

Coprinellus angulatus là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae. Loài này được nhà nấm học Charles Horton Peck miêu tả đầu tiên vào năm 1874[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Peck CH. (1873). “Descriptions of new species of fungi”. Bulletin of the Buffalo Society of natural Sciences. 1: 41–72.
  2. ^ Redhead SA, Vilgalys R, Moncalvo J-M, Johnson J, Hopple JS., Scott A.; Vilgalys, Rytas; Moncalvo, Jean-Marc; Johnson, Jacqui; Hopple, John S (2001). Coprinus Pers. and the disposition of Coprinus species sensu lato. Taxon. 50 (1): 203–241. doi:10.2307/1224525.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)