Coprinellus angulatus
Giao diện
Coprinellus angulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Coprinellus |
Loài (species) | C. angulatus |
Danh pháp hai phần | |
Coprinellus angulatus (Peck) Redhead, Vilgalys & Moncalvo (2001) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coprinus angulatus Peck (1874) |
Coprinellus angulatus là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae. Loài này được nhà nấm học Charles Horton Peck miêu tả đầu tiên vào năm 1874[1][2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peck CH. (1873). “Descriptions of new species of fungi”. Bulletin of the Buffalo Society of natural Sciences. 1: 41–72.
- ^ Redhead SA, Vilgalys R, Moncalvo J-M, Johnson J, Hopple JS., Scott A.; Vilgalys, Rytas; Moncalvo, Jean-Marc; Johnson, Jacqui; Hopple, John S (2001). “Coprinus Pers. and the disposition of Coprinus species sensu lato”. Taxon. 50 (1): 203–241. doi:10.2307/1224525.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]