Copa Libertadores Femenina 2016
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Uruguay |
Thời gian | 6 tháng 12 – 20 tháng 12 |
Số đội | 12 (từ 10 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 22 |
Số bàn thắng | 63 (2,86 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (4 bàn) |
Copa Libertadores Femenina 2016 diễn ra tại Uruguay từ 6 tháng 12 tới 20 tháng 12 năm 2016.[1] Sportivo Limpeño là đội vô địch của giải.[2]
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Sportivo Limpeño ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Peña ![]() Aquino ![]() Agüero ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Susana Corella (Ecuador)
Colón ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Badell ![]() Altuve ![]() |
Chi tiết | Domenguini ![]() |
Trọng tài: Edina Batista (Brasil)
UAI Urquiza ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bonsegundo ![]() Potassa ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Sirley Cornejo (Bolivia)
Colón ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Altuve ![]() Badell ![]() |
Chi tiết | Garay ![]() Larrea ![]() Benítez ![]() |
Trọng tài: Paola Barria (Chile)
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | +5 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Generaciones Palmiranas ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
Chi tiết | Sandoval ![]() |
Trọng tài: Estela Álvarez (Argentina)
Nacional ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Silvera ![]() |
Chi tiết | Grun ![]() Riveros ![]() Danyelle ![]() |
Trọng tài: Eyerlitz Escalona (Venezuela)
Foz Cataratas ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Danyelle ![]() Riveros ![]() Giovanna ![]() |
Chi tiết | López ![]() |
Trọng tài: Nadia Fuques (Uruguay)
Nacional ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | González ![]() Santos ![]() Vidal ![]() |
Trọng tài: Elizabeth Tintaya (Peru)
Foz Cataratas ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Danyelle ![]() Riveros ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Paola Barria (Chile)
Nacional ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Silveira ![]() |
Chi tiết | Gómez ![]() López ![]() Cruz ![]() |
Trọng tài: Eyerlitz Escalona (Venezuela)
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 0 |
Nguồn: CONMEBOL
Estudiantes de Guárico ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Viso ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: María Victoria Daza (Colombia)
Colo Colo ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Araya ![]() Huenteo ![]() Lara ![]() |
Chi tiết | Rodríguez ![]() Abraham ![]() |
Trọng tài: Sirley Cornejo (Bolivia)
Ferroviária ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Ana Carolina ![]() Raquel ![]() Daiane ![]() Llanos ![]() |
Chi tiết | Espinoza ![]() |
Xếp hạng đội nhì bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | C | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 | |
3 | B | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | +5 | 4 |
Nguồn: CONMEBOL
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) bốc thăm.
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
17 tháng 12 | ||||||
![]() | 2 | |||||
20 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
17 tháng 12 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
20 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 (3) | |||||
![]() | 0 (1) |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Sportivo Limpeño ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Aquino ![]() Agüero ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Estela Álvarez (Argentina)
Estudiantes de Guárico ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mendoza ![]() Guarecuco ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Susana Corella (Ecuador)
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Foz Cataratas ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
3–1 |
Trọng tài: Elizabeth Tintaya (Peru)
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Sportivo Limpeño ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Peña ![]() Cortaza ![]() |
Chi tiết | Villamizar ![]() |
Trọng tài: Paola Barria (Chile)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “La Copa Libertadores Femenina se desarrollará del 6 al 20 de diciembre en Uruguay” (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Sporting Limpeno make history for Paraguay”. FIFA. ngày 21 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016.