Bước tới nội dung

Cooleyhighharmony

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cooleyhighharmony
Album phòng thu của Boyz II Men
Phát hành14 tháng 2 năm 1991 (Mỹ)
16 tháng 12 năm 1993 (tái bản tại Mỹ)
26 tháng 5 năm 2009 (bản mở rộng)
Thu âmTháng 9, 1990 – Tháng 1, 1991
Thể loạiNew jack swing[1]
Thời lượng40:25
Hãng đĩaMotown
Sản xuấtMichael Bivins (điều hành), Vida Sparks (điều hành), Dallas Austin, The Characters
Thứ tự album của Boyz II Men
Cooleyhighharmony
(1991)
Christmas Interpretations
(1993)
Đĩa đơn từ Cooleyhighharmony
  1. "Motownphilly"
    Phát hành: 24 tháng 1 năm 1991
  2. "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday"
    Phát hành: 20 tháng 8 năm 1991
  3. "Uhh Ahh"
    Phát hành: 26 tháng 11 năm 1991
  4. "Please Don't Go"
    Phát hành: 17 tháng 3 năm 1992
  5. "End of the Road"
    Phát hành: 7 tháng 7 năm 1992
  6. "In the Still of the Night (I'll Remember)"
    Phát hành: 10 tháng 11 năm 1992
Bìa khác
Cooleyhighharmony (tái bản)
Cooleyhighharmony (tái bản)

Cooleyhighharmony là album phòng thu đầu tay của nhóm ca R&B người Mỹ Boyz II Men, được phát hành lần đầu tiên tại Hoa Kỳ vào ngày 14 tháng 2 năm 1991 bởi Motown Records. Phần lớn những bài hát trong album được viết lời bởi những thành viên của Boyz II Men là Nathan Morris, Wanya MorrisShawn Stockman và được sản xuất bởi Dallas Austin. Album được đặt tên để tri ân một ngôi trường phổ thông tại Chicago, Trường trung học dạy nghề Cooley.[2]

Cooleyhighharmony ra mắt ở vị trí thứ 58 và vươn đến vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Billboard 200. Nó bao gồm hai đĩa đơn top 5 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100: "Motownphilly" ở vị trí thứ 3 và "It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" ở vị trí thứ 2. Album sau đó đã được phát hành lại trên toàn thế giới vào năm 1992 với những bản phối lại và bao gồm đĩa đơn hit "End of the Road", ban đầu được thu âm cho nhạc phim Boomerang. "End of the Road" đạt vị trí quán quân tại Hoa Kỳ trong 13 tuần liên tiếp, cũng như tại Úc, Vương quốc Anh và nhiều nơi khác. Năm 1993, nó được tái phát hành một lần nữa và bao gồm "In the Still of the Nite (I'll Remember)", một bài hát mà nhóm thực hiện cho nhạc phim The Jacksons: An American Dream và đạt vị trí thứ 3 trên Hot 100.

Trong năm 2009, một phiên bản tái phát hành 2 đĩa đặc biệt của album đã được phát hành, bao gồm những bản phối mới cũng như hai bài hát chưa từng phát hành trước đó.[3] Cooleyhighharmony đã được chứng nhận 9 đĩa bởi Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), công nhận 9 triệu bản đã được tiêu thụ tại Hoa Kỳ.[4] Nó cũng giúp Boyz II Men giành giải Grammy cho Trình diễn song ca hoặc nhóm nhạc giọng R&B xuất sắc nhất trong 2 năm liên tiếp với album và "End of the Road".

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản gốc (1991)
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Please Don't Go"Nathan MorrisDallas Austin4:26
2."Lonely Heart"Nathan MorrisDallas Austin3:42
3."This Is My Heart"Wanya Morris, Shawn StockmanDallas Austin3:23
4."Uhh Ahh"Nathan Morris, Wanya Morris, Michael BivinsDallas Austin3:51
5."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday"Freddie Perren, Christine YarianDallas Austin2:51
6."Motownphilly"Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn StockmanDallas Austin3:55
7."Under Pressure"Dallas Austin, Nathan MorrisDallas Austin4:13
8."Sympin'"Nathan Morris, Shawn Stockman, Dallas AustinDallas Austin4:23
9."Little Things"Troy TaylorThe Characters (Troy Taylor & Charles Farrar)4:01
10."Your Love"Troy TaylorThe Characters5:50
Tổng thời lượng:40:25
Bản tái phát hành 1993 (Hoa Kỳ)
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Al Final del Camino" (End of the Road - bản tiếng Tây Ban Nha)Babyface, Antonio "L.A." Reid, Daryl SimmonsK. C. Porter5:51
2."Please Don't Go"Nathan MorrisDallas Austin4:26
3."Lonely Heart"Nathan MorrisDallas Austin3:42
4."This Is My Heart"Wanya Morris, Shawn StockmanDallas Austin3:23
5."Uhh Ahh" (bản tiếp nối)Nathan Morris, Wanya Morris, Michael BivinsBoyz II Men, Fred Jenkins4:15
6."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday"Freddie Perren, Christine YarianDallas Austin2:48
7."In the Still of the Night (I'll Remember)"Fred ParrisBoyz II Men2:51
8."Motownphilly" (phối lại - Radio chỉnh sửa)Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn StockmanCamille Hinds, Steve Jervier, Paul Jervier3:59
9."Under Pressure"Dallas Austin, Nathan MorrisDallas Austin4:13
10."Sympin'" (phối lại - Radio chỉnh sửa)Dallas Austin, Nathan Morris, Shawn Stockman, Michael Bivins, Wanya MorrisRico Anderson3:59
11."Little Things"Troy TaylorThe Characters4:01
12."Your Love"Troy TaylorThe Characters5:50
13."Motownphilly" (bản album gốc)Dallas Austin, Michael Bivins, Nathan Morris, Shawn StockmanDallas Austin3:55
14."Sympin'" (bản album gốc)Nathan Morris, Shawn Stockman, Dallas AustinDallas Austin4:23
15."Uhh Ahh" (bản album gốc)Nathan Morris, Wanya Morris, Michael BivinsDallas Austin3:51
16."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản trên radio)Freddie Perren, Christine YarianRex Salas, Boyz II Men3:06
17."End of the Road"L.A. Reid, Babyface, Daryl SimmonsL.A. Reid, Babyface, Daryl Simmons(đồng sản xuất)5:50
Tổng thời lượng:64:23

Bản tái phát hành (2009)

[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa 1
STTNhan đề{{{extra_column}}}Thời lượng
1."Please Don't Go" 4:26
2."Lonely Heart" 3:42
3."This Is My Heart"Daryl Simmons3:23
4."Uhh Ahh"Dallas Austin3:51
5."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" 2:51
6."Motownphilly" 3:55
7."Under Pressure" 4:13
8."Sympin'" 4:23
9."Little Things" 4:01
10."Your Love" 5:50
11."End of the Road" 5:50
12."In the Still of the Night (I'll Remember)" 2:51
13."Uhh Ahh" (bản tiếp nối) 4:15
14."Motownphilly" (phối lại - Radio chỉnh sửa) 3:59
15."Sympin'" (phối lại - Radio chỉnh sửa) 3:59
16."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản radio) 3:06
17."Al Final del Camino" (End of the Road - bản tiếng Tây Ban Nha) 5:51
Đĩa 2
STTNhan đềThời lượng
1."Just A Cover" (chưa từng phát hành trước đó)5:24
2."Can't Be Liked" (chưa từng phát hành trước đó)5:50
3."Motownphilly" (bản 12")5:39
4."Motownphilly" (bản 12" Dub)4:09
5."Motownphilly" (Quiet Storm phối)4:06
6."Under Pressure" (Groovy phối lại - chưa từng phát hành tại Hoa Kỳ.)6:23
7."Under Pressure" (bản phối mở rộng - chưa từng phát hành tại Hoa Kỳ.)6:32
8."Sympin'" (phối lại)5:00
9."Sympin'" (Remix - Radio chỉnh sửa không gồm đoạn rap)4:17
10."Uhh Ahh" (phối lại)4:50
11."Uhh Ahh" (bản tiếp nối - với cô gái Pháp)4:50
12."Uhh Ahh" (bản tiếp nối - Acappella)4:50
13."It's So Hard to Say Goodbye to Yesterday" (bản phúc âm)4:15

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[27] 2× Bạch kim 140.000^
Canada (Music Canada)[28] Bạch kim 100.000^
Nhật Bản (RIAJ)[29] Vàng 100.000^
New Zealand (RMNZ)[30] Bạch kim 15.000^
Anh Quốc (BPI)[31] Vàng 100.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[32] 9× Bạch kim 9.000.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Henderson, Alex. “New Jack Swing”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.. AllMusic. Rovi.
  2. ^ “Producer Dallas Austin talks about Boyz II Men's debut album, 'Cooleyhighharmony'. Wax Poetics (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016.
  3. ^ “Boyz II Men”. Truy cập 15 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ http://www.riaa.com/goldandplatinumdata.php?artist=%22Cooleyhighharmony%22
  5. ^ "Australiancharts.com – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ "Austriancharts.at – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ “RPM 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  8. ^ "Dutchcharts.nl – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  9. ^ “Hits of the World - Eurochart”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 5 tháng 12 năm 1992. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
  10. ^ “Le Détail des Albums de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. InfoDisc: Tout les Titres par Artiste Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  11. ^ “Boyz II Men - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  12. ^ “ボーイズ・II・メンのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  13. ^ "Charts.nz – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  14. ^ "Swedishcharts.com – Boyz II Men – Cooleyhighharmony" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  15. ^ "Boyz II Men | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  16. ^ "Boyz II Men Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  17. ^ "Boyz II Men Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.
  18. ^ * Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: albums chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
  19. ^ a b “1991 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  20. ^ “1991 Top 100 Albums”. Music Week. London, England: Spotlight Publications: 21. ngày 11 tháng 1 năm 1992.
  21. ^ a b c “1992 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  22. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Albums 1993”. ARIA. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  23. ^ “Top Selling Albums of 1993”. RIANZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  24. ^ “1993 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  25. ^ Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
  26. ^ “Greatest of All Time — Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  27. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1994 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
  28. ^ “Chứng nhận album Canada – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
  29. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
  30. ^ “Chứng nhận album New Zealand – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
  31. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012. Chọn album trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Cooleyhighharmony vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  32. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Boyz II Men – Cooleyhighharmony” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.