Bước tới nội dung

Conasprella sieboldii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Conus sieboldii)

Conasprella sieboldii
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella sieboldii (Reeve, L.A., 1848)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. sieboldii
Danh pháp hai phần
Conasprella sieboldii
(Reeve, 1848)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Endemoconus) sieboldii (Reeve, 1848) · accepted, alternate representation
  • Conus petricosus Azuma, 1961
  • Conus rarimaculatus G. B. Sowerby II, 1870
  • Conus sieboldii Reeve, 1848 (original combination)
  • Conus sieboldii petricosus (f) Azuma, M., 1961
  • Endemoconus sieboldii (Reeve, 1848)
  • Yeddoconus sieboldii (Reeve, 1848)

Conasprella sieboldii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella sieboldii (Reeve, 1848). In: MolluscaBase (2015). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=835345 on 2015-06-20

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Conasprella sieboldii tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Conasprella sieboldii tại Wikimedia Commons
  • The Conus Biodiversity website
  • Puillandre, N.; Duda, T. F.; Meyer, C.; Olivera, B. M.; Bouchet, P. (2015). “One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails”. Journal of Molluscan Studies. 81 (1): 1–23. doi:10.1093/mollus/eyu055. PMC 4541476. PMID 26300576.
  • Cone Shells – Knights of the Sea
  • Yeddoconus sieboldii. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.