Bước tới nội dung

Conasprella puncticulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Conus puncticulatus)

Conus puncticulatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. puncticulatus
Danh pháp hai phần
Conasprella puncticulatus
Hwass in Bruguière, 1792
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Conus columba Hwass in Bruguière, 1792
    Conus mauritianus Hwass in Bruguière, 1792
    Conus papillosus Kiener, 1845
    Conus puncticulatus var. cardonensis Vink, 1990
    Conus pustulatus Kiener, 1845
    Conus pygmaeus Reeve, 1844
    Conus scaber Link, 1807
    Cucullus millepunctatus Röding, 1798
    Cucullus minutus Röding, 1798

Conasprella puncticulatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 32 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 15 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Conus puncticulatus Hwass in Bruguière, 1792. World Register of Marine Species, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conasprella puncticulatus tại Wikimedia Commons