Conus nobrei
Giao diện
Conus nobrei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda clade Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. nobrei |
Danh pháp hai phần | |
Conus nobrei Trovão, H., 1975 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Varioconus nobrei Trovão, H., 1975 |
Conus nobrei là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
Đây là loài đặc hữu của Angola.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trovão, H. F. M., 1975. Contribuição para o estudo dos Molluscos Gasterópodes da familia Conidae de Angola. Duas novas espécies de Conus Linné, 1758 de Angola (Mollusca: Gastropoda). Boletim do Centro Português de Actividades Subaquáticas, 4 (1): 1 -8
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bouchet, P. 1996. Conus nobrei. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 6 tháng 8 năm 2007.
- Tư liệu liên quan tới Conus nobrei tại Wikimedia Commons