Conasprella guidopoppei
Giao diện
(Đổi hướng từ Conus guidopoppei)
Conasprella guidopoppei | |
---|---|
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella guidopoppei (Raybaudi Massilia, L., 2005) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. guidopoppei
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella guidopoppei (Raybaudi Massilia, 2005)[1] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Conasprella guidopoppei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Raybaudi. 2005. Visaya 1(5) : 143-148. World Register of Marine Species, accessed 27 March 2010.
- ^ a b Conus guidopoppei Raybaudi Massilia, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella guidopoppei tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Conasprella guidopoppei tại Wikimedia Commons
- Raybaudi Massilia G. (2005) The first discovered Pacific Ocean member of the Conus traversianus group: Conus guidopoppei new species. Visaya 1(5): 143–148
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23.
- The Conus Biodiversity website
- Cone Shells – Knights of the Sea
- “Asprella guidopoppei”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.