Bước tới nội dung

Conasprella baccata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Conus baccatus)

Conasprella baccata
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella baccata Sowerby, G.B. III, 1876
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. baccata
Danh pháp hai phần
Conasprella baccata
(G. B. Sowerby III, 1877)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Ximeniconus) baccata (G. B. Sowerby III, 1877) · accepted, alternate representation
  • Conus baccatus G. B. Sowerby III, 1877
  • Globiconus baccatus (G. B. Sowerby III, 1877) · accepted, alternate representation
  • Perplexiconus baccatus (G. B. Sowerby III, 1877)

Conasprella baccata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Conasprella baccata tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Conasprella baccata tại Wikimedia Commons
  • Petit, R. E. (2009). George Brettingham Sowerby, I, II & III: their conchological publications and molluscan taxa. Zootaxa. 2189: 1–218
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
  • The Conus Biodiversity website
  • Cone Shells – Knights of the Sea
  • Globiconus baccatus. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.