Conasprella aphrodite
Giao diện
(Đổi hướng từ Conus aphrodite)
Conasprella aphrodite | |
---|---|
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella aphrodite (Petuch, E.J., 1979) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. aphrodite
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella aphrodite (Petuch, 1979) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella aphrodite là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Conus aphrodite Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella aphrodite tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Conasprella aphrodite tại Wikimedia Commons
- The Conus Biodiversity website
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
- Rabiller M. & Richard G. , 2014. Conus (Gastropoda, Conidae) from offshore French Polynesia: Description of dredging from TARASOC expedition, with new records and new species. Xenophora Taxonomy 5: 26-49
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Conus Biodiversity website
- Cone Shells – Knights of the Sea
- “Conasprella aphrodite”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.