Contia longicaudae
Giao diện
Contia longicaudae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Contia |
Loài (species) | C. longicaudae |
Danh pháp hai phần | |
Contia longicaudae Feldman & Hoyer, 2010[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Contia longicauda |
Contia longicaudae là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Feldman & Hoyer mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ doi:10.1643/CH-09-129
Hoàn thành chú thích này - ^ “Contia longicaudae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]