Condé-en-Brie (tổng)
Giao diện
Tổng Condé-en-Brie | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Quận Château-Thierry |
Xã | 27 |
Mã của tổng | 02 10 |
Thủ phủ | Condé-en-Brie |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Éric Mangin 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
7 919 người (1999) |
Diện tích | 24 280 ha = 242,80 km² |
Mật độ | 32,62 hab./km² |
Tổng Condé-en-Brie là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Condé-en-Brie thuộc quận Château-Thierry. Độ cao thay đổi từ 62 m (Barzy-sur-Marne) đến 254 m (La Chapelle-Monthodon) với độ cao trung bình 127 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Éric Mangin | UMP | |
2001-2008 | Jacqueline Dupic | UDF |
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Condé-en-Brie gồm 27 xã với dân số là 7 919 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Artonges | 145 | 2330 | 02026 |
Barzy-sur-Marne | 356 | 2850 | 02051 |
Baulne-en-Brie | 238 | 2330 | 02053 |
Celles-lès-Condé | 77 | 2330 | 02146 |
La Celle-sous-Montmirail | 81 | 2540 | 02147 |
La Chapelle-Monthodon | 209 | 2330 | 02161 |
Chartèves | 370 | 2400 | 02166 |
Condé-en-Brie | 626 | 2330 | 02209 |
Connigis | 266 | 2330 | 02213 |
Courboin | 269 | 2330 | 02223 |
Courtemont-Varennes | 295 | 2850 | 02228 |
Crézancy | 1 069 | 2650 | 02239 |
Fontenelle-en-Brie | 171 | 2540 | 02325 |
Jaulgonne | 618 | 2850 | 02389 |
Marchais-en-Brie | 240 | 2540 | 02458 |
Mézy-Moulins | 461 | 2650 | 02484 |
Monthurel | 121 | 2330 | 02510 |
Montigny-lès-Condé | 56 | 2330 | 02515 |
Montlevon | 255 | 2330 | 02518 |
Pargny-la-Dhuys | 158 | 2330 | 02590 |
Passy-sur-Marne | 112 | 2850 | 02595 |
Reuilly-Sauvigny | 213 | 2850 | 02645 |
Rozoy-Bellevalle | 100 | 2540 | 02664 |
Saint-Agnan | 106 | 2330 | 02669 |
Saint-Eugène | 203 | 2330 | 02677 |
Trélou-sur-Marne | 892 | 2850 | 02748 |
Viffort | 212 | 2540 | 02800 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
6 458 | 7 040 | 6 772 | 7 012 | 7 458 | 7 919 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |