Comostola
Giao diện
Comostola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Geometrinae |
Tông (tribus) | Hemitheini |
Chi (genus) | Comostola Meyrick, 1888 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Comostola là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Comostola cedilla Prout, 1917
- Comostola chlorargyra (Walker, 1861)
- Comostola citrolimbaria (Guenée, 1857)
- Comostola conchylias Meyrick, 1889
- Comostola dyakaria (Walker, 1861)
- Comostola enodata Holloway, 1996
- Comostola haplophanes Turner, 1910
- Comostola hauensteini Smetacek, 2004
- Comostola iodioides (Lucas, 1891)
- Comostola laesaria (Walker, 1861)
- Comostola leucomerata (Walker, 1866)
- Comostola meritaria (Walker, 1861)
- Comostola minutata (Druce, 1888)
- Comostola nereidaria (Snellen, 1881)
- Comostola orestias Prout, 1934
- Comostola prasochroa (Turner, 1931)
- Comostola pyrrhogona (Walker, 1866)
- Comostola rhodoselas (Prout)
- Comostola simplex (Warren)
- Comostola subtiliaria (Bremer, 1864)
- Comostola turgescens (Prout, 1917)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Comostola tại Wikispecies
- Comostola at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Tư liệu liên quan tới Comostola tại Wikimedia Commons