Combretum sericeum
Giao diện
Combretum sericeum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Combretaceae |
Phân họ (subfamilia) | Combretoideae |
Tông (tribus) | Combreteae |
Phân tông (subtribus) | Combretinae |
Chi (genus) | Combretum |
Loài (species) | C. sericeum |
Danh pháp hai phần | |
Combretum sericeum G.Don, 1824[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Combretum sericeum là một loài thực vật có hoa trong họ Trâm bầu. Loài này được George Don (1798-1856) mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[1][2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này là bản địa châu Phi nhiệt đới, bao gồm Angola, Benin, Botswana, Bờ Biển Ngà, Burkina, Cameroon, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cộng hòa Trung Phi, Ghana, Guinea, Malawi, Mali, Namibia, Nam Sudan, Nigeria, Sierra Leone, Sudan, Tanzania, Zambia, Zimbabwe.[3]
Lưu ý
[sửa | sửa mã nguồn]Danh pháp Combretum sericeum được C. B. Clarke dẫn Nathaniel Wallich khi đề cập tới Calycopteris floribunda trong The Flora of British India là đồng nghĩa của Getonia floribunda - loài có ở Nam Á và Đông Nam Á.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b George Don, 1824. Combretum sericeum. The Edinburgh philosophical journal 11: 347.
- ^ The Plant List (2010). “Combretum sericeum”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
- ^ Combretum sericeum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 4-1-2023.
- ^ Charles Baron Clarke, 1878. Calycopteris floribunda. Trong Hooker J. D., 1878. The Flora of British India 2: 450.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Combretum sericeum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Combretum sericeum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Combretum sericeum”. International Plant Names Index.