Combera minima
Giao diện
Combera minima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Combera |
Loài (species) | C. minima |
Danh pháp hai phần | |
Combera minima Sandwith, 1939 |
Combera minima là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Combera minima”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Combera minima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Combera minima tại Wikispecies