Bước tới nội dung

Columbella nomanensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Columbella nomanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Columbellidae
Phân họ (subfamilia)Columbellinae
Chi (genus)Columbella
Loài (species)C. nomanensis
Danh pháp hai phần
Columbella nomanensis

Columbella nomanensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Đây là một nomen dubium, a name that is of unknown hoặc doubtful application.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Columbella nomanensis . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]