Columbarium quadrativaricosum
Giao diện
Columbarium quadrativaricosum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turbinellidae |
Phân họ (subfamilia) | Columbariinae |
Chi (genus) | Columbarium |
Loài (species) | C. quadrativaricosum |
Danh pháp hai phần | |
Columbarium quadrativaricosum Harasewych, 2004[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Columbrarium quadrativaricosum Harasewych, 2004 |
Columbarium quadrativaricosum là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Harasewych. 2004. Nautilus 118(3): 93-102. World Register of Marine Species, accessed ngày 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Columbarium quadrativaricosum Harasewych, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]