Colostethus parkerae
Giao diện
Anomaloglossus parkerae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | A. parkerae |
Danh pháp hai phần | |
Anomaloglossus parkerae (Meinhardt and Parmalee, 1996) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colostethus parkerae Meinhardt & Parmalee, 1996 |
Anomaloglossus parkerae là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, và kênh, mương. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ La Marca, E.; Señaris, C (2004). “Anomaloglossus parkerae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- La Marca, E. & Señaris, C. 2004. Colostethus parkerae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.