Bước tới nội dung

Coelaenomenodera bicavata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coelaenomenodera bicavata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Coelaenomenodera
Loài (species)C. bicavata
Danh pháp hai phần
Coelaenomenodera bicavata
Fairmaire, 1897

Coelaenomenodera bicavata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1897.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]