Coccyzus erythropthalmus
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cu cu mỏ đen | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Cuculiformes |
Họ (familia) | Cuculidae |
Chi (genus) | Coccyzus |
Loài (species) | C. erythropthalmus |
Danh pháp hai phần | |
Coccyzus erythropthalmus (Wilson, 1811) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coccyzus erythrophthalmus |
Cu cu mỏ đen (danh pháp khoa học: Coccyzus erythropthalmus) là một loài chim trong họ Cuculidae.[2] Khi sinh sản, loài này được phân bố ở các khu vực rừng trên khắp Hoa Kỳ, phía đông của dãy núi Rockies. Phạm vi của chúng chỉ kéo dài đến Bắc Carolina, Arkansas, Oklahoma và Tennessee. Chúng không có mặt ở phía nam của những bang này khi sinh sản. Chúng cũng có thể được tìm thấy ở các vùng phía nam của Alberta, Saskatchewan, Manitoba, Ontario và Quebec. Chúng cũng có mặt ở các tỉnh hàng hải của Đảo Prince Edward, phía đông New Brunswick và phía tây Nova Scotia. Khi di cư vào mùa xuân và mùa thu, họ cũng có thể được nhìn thấy ở miền nam Hoa Kỳ cũng như tất cả Trung Mỹ. Họ di cư đến tây bắc Nam Mỹ vào mùa thu, nơi họ sẽ dành cả mùa đông. Mặc dù chúng chủ yếu là một loài Đông Bắc Mỹ, đã có những báo cáo được xác nhận ở British Columbia, Washington và California. Loài này cũng rất hiếm hoi ở Tây Âu và Greenland.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Coccyzus erythropthalmus
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Coccyzus erythropthalmus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Coccyzus erythropthalmus tại Wikispecies