Coccinia
Giao diện
Coccinia | |
---|---|
Lá, hoa, quả dây bát hay mảnh bát (gọi theo người Việt) thuộc chi Coccinia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Benincaseae |
Phân tông (subtribus) | Benincasinae |
Chi (genus) | Coccinia Wight & Arn., 1834 |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coccinia là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Coccinia gồm các loài:
- Coccinia abyssinica (Lam.) Cogn.
- Coccinia adoensis (Hochst. ex A. Rich.) Cogn.
- Coccinia aurantiaca C.Jeffrey
- Coccinia barteri (Hook.f.) Keay
- Coccinia buettneriana Cogn.
- Coccinia decipiens (Hook.f.) Cogn.
- Coccinia gabonensis Keraudren
- Coccinia grandiflora Cogn. ex Engl.
- Coccinia grandis (L.) Voigt
- Coccinia hirtella Cogn.
- Coccinia keayana R.Fern.
- Coccinia lalambensis Penz.
- Coccinia longicarpa Jongkind
- Coccinia longipetiolata Chiov.
- Coccinia mackenii Naudin ex C.Huber
- Coccinia megarrhiza C.Jeffrey
- Coccinia microphylla Gilg
- Coccinia mildbraedii Gilg ex Harms
- Coccinia ogadensis Thulin
- Coccinia quinqueloba (Thunb.) Cogn.
- Coccinia racemiflora Keraudren
- Coccinia rehmannii Cogn.
- Coccinia schliebenii Harms
- Coccinia senensis (Klotzsch) Cogn.
- Coccinia sessilifolia (Sond.) Cogn.
- Coccinia stolzii Harms
- Coccinia subglabra C.Jeffrey
- Coccinia subsessiliflora Cogn.
- Coccinia trilobata (Cogn.) C.Jeffrey
- Coccinia ulugurensis Harms
- Coccinia variifolia A.Meeuse
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Coccinia”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Coccinia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coccinia tại Wikispecies