Cobubatha
Giao diện
Cobubatha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Cobubatha Walker, 1863 [1] |
Loài điển hình | |
Cobubatha metaspilaris Walker, 1863 [2] |
Cobubatha là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cobubatha albiciliatus Smith, 1903
- Cobubatha dissociata Dyar, 1912
- Cobubatha dividua Grote, 1879
- Cobubatha hippotes Druce, 1889
- Cobubatha inveterata Dyar, 1914
- Cobubatha ipilla Dyar, 1916 (đồng nghĩa: Cobubatha rustica Dyar, 1918)
- Cobubatha lixiva Grote, 1882 (đồng nghĩa: Cobubatha basicinerea Grote, 1882, Cobubatha lixinites Dyar, 1912)
- Cobubatha megaplaga Dyar, 1912
- Cobubatha melor Dyar, 1912
- Cobubatha melorista Dyar, 1912
- Cobubatha metaspilaris Walker, 1863 (đồng nghĩa: Cobubatha punctifinis Hampson, 1910
- Cobubatha numa Druce, 1889
- Cobubatha ochrocraspis Hampson, 1910
- Cobubatha orthozona Hampson, 1910 (đồng nghĩa: Cobubatha antonita Dyar, 1911, Cobubatha victrix Dyar, 1912)
- Cobubatha cây mậnbifusa Dyar, 1912
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Cobubatha”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bản mẫu:ButMoth
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cobubatha tại Wikispecies
- Cobubatha at funet.fi Lưu trữ 2012-10-19 tại Wayback Machine
- Natural History Museum Lepidoptera genus database