Cnestis uncata
Giao diện
Cnestis uncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Cnestis |
Loài (species) | C. uncata |
Danh pháp hai phần | |
Cnestis uncata Lemmens, 1989 |
Cnestis uncata là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Lemmens mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cnestis uncata”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cnestis uncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cnestis uncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cnestis uncata”. International Plant Names Index.