Bước tới nội dung

Cnephasia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cnephasia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
(không phân hạng)Apoditrysia
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Tông (tribus)Cnephasiini
Chi (genus)Cnephasia
Curtis, 1826
Tính đa dạng
[[#Các loài|70 loài]]
Loài điển hình
"Tortrix logiana"
sensu Haworth, [1811] (see text)
Danh pháp đồng nghĩa
xem trong bài

Cnephasia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệnco1 70 loài đã được phát hiện:[2]

"Cnephasia" jactatana có vẻ không thuộc chi này.[2]

Tên đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên đồng nghĩa của Cnephasia gồm:[3]

  • Anoplocnephasia Réal, 1953
  • Brachycnephasia Réal, 1953
  • Chephasia (lapsus)
  • Cnephasianella (lapsus)
  • Cnephasiella Adamczewski, 1936
  • Cnephosia (lapsus)
  • Hypostephanuncia Réal, 1951
  • Hypostephanuntia (lapsus)
  • Sciaphila Treitschke in Ochsenheimer, 1829

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baixeras et al. (2009a)
  2. ^ a b Baixeras et al. (2009b)
  3. ^ Baixeras et al. (2009a), và see references in Savela (2005a)