Clusia massoniana
Giao diện
Clusia massoniana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Clusiaceae |
Chi (genus) | Clusia |
Loài (species) | C. massoniana |
Danh pháp hai phần | |
Clusia massoniana Lundell |
Clusia massoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Bứa. Loài này được Lundell mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Clusia massoniana”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Clusia massoniana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Clusia massoniana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Clusia massoniana”. International Plant Names Index.