Bước tới nội dung

Clostebol caproate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clostebol caproate
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiMacrobin-Depot
Dược đồ sử dụngIntramuscular injection
Các định danh
Tên IUPAC
  • (1S,2R,10R,11S,14S,15S)-6-Chloro-2,15-dimethyl-5-oxotetracyclo[8.7.0.0²,⁷.0¹¹,¹⁵]heptadec-6-en-14-yl hexanoate
Số đăng ký CAS
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC25H37ClO3
Khối lượng phân tử421.019 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CCCCCC(=O)O[C@H]1CC[C@H]2[C@@H]3CCC4=C(Cl)C(=O)CC[C@]4(C)[C@H]3CC[C@]12C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C25H37ClO3/c1-4-5-6-7-22(28)29-21-11-10-17-16-8-9-19-23(26)20(27)13-15-24(19,2)18(16)12-14-25(17,21)3/h16-18,21H,4-15H2,1-3H3/t16-,17-,18-,21-,24?,25?/m0/s1
  • Key:OMNUNHQDARKLSM-VPKDWVKTSA-N

Clostebol caproate (biệt dược Macrobin-Depot), hay clostebol hexanoate hay chlorotestosterone caproate (JAN), và 4-chlorotestosterone 17β-caproate hay 4-chloroandrost-4-en-17β-ol-3-one 17β-caproate, là một dẫn xuất tổng hợp, tiêm steroid đồng hóa-androgenic (AAS) của testosterone.[1][2] Nó là một androgen ester – cụ thể, C17β caproate ester của clostebol (4-chlorotestosterone) – và đóng vai trò tiền chất của clostebol trong cơ thể.[1]Bản mẫu:Additional citation needed Clostebol caproate được dùng thông qua tiêm bắp.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 305–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ a b I.K. Morton; Judith M. Hall (ngày 31 tháng 10 năm 1999). Concise Dictionary of Pharmacological Agents: Properties and Synonyms. Springer Science & Business Media. tr. 80–. ISBN 978-0-7514-0499-9.