Bước tới nội dung

Cleanin' Out My Closet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Cleanin' Out My Closet"
Đĩa đơn của Eminem
từ album The Eminem Show
Mặt B"Stimulate"
Phát hành17 tháng 9 năm 2002 (2002-09-17)
Thu âm2001
Thể loại
Thời lượng4:57
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Eminem
  • Bass
Thứ tự đĩa đơn của Eminem
"Without Me"
(2002)
"Cleanin' Out My Closet"
(2002)
"Lose Yourself"
(2002)
Video âm nhạc
"Cleanin' Out My Closet" trên YouTube

"Cleanin' Out My Closet" là một bài hát của rapper người Mỹ Eminem nằm trong album phòng thu thứ tư của anh, The Eminem Show (2002). Nó được phát hành vào ngày 17 tháng 9 năm 2002 như là đĩa đơn thứ hai trích từ album bởi Aftermath Entertainment cũng như Shady RecordsInterscope Records ở nhiều thị trường khác nhau. Bài hát sau đó cũng xuất hiện trong album tổng hợp đầu tiên của nam rapper, Curtain Call: The Hits (2005). Khác với đĩa đơn trước từ album "Without Me" mang phong cách hài hước qua hình tượng Slim Shady, "Cleanin 'Out My Closet" thể hiện quan điểm nghiêm khắc nhưng đầy châm biếm về những trải nghiệm thời thơ ấu và mối quan hệ của Eminem, trong đó nam rapper thể hiện sự tức giận đối với người mẹ của mình, Debbie Mathers, về cách bà đã nuôi nấng anh.

Sau khi phát hành, "Cleanin' Out My Closet" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao quá trình sản xuất của nó. Bài hát cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại, lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở Úc, Áo, Đan Mạch, Đức, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh. Tại Hoa Kỳ, bài hát đạt vị trí thứ tư trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ ba trong sự nghiệp của Eminem lọt vào top 10 tại đây.

Video ca nhạc cho "Cleanin' Out My Closet" được đồng đạo diễn bởi Dr. DrePhilip Atwell, trong đó tập trung khai thác câu chuyện về thời thơ ấu của Eminem cũng như mối quan hệ giữa nam rapper và cha mẹ của anh. Nó đã ngay lập tức nhận được nhiều lời tán dương từ giới phê bình, và được yêu cầu phát sóng liên tục trên những kênh truyền hình âm nhạc như VH1, BETMTV. Để quảng bá bài hát, Eminem đã trình diễn "Cleanin' Out My Closet" trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm giải Video âm nhạc của MTV năm 2002giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2002, cũng như trong hai chuyến lưu diễn trong sự nghiệp của anh. Tuy nhiên, Eminem đã tuyên bố sẽ không trình diễn lại bài hát trong những chuyến lưu diễn tương lai của mình, sau khi cảm thấy có lỗi với mẹ của anh khi nghe nó được phát trên sóng phát thanh, và thể hiện thái độ hối lỗi với bà trong đĩa đơn năm 2013 "Headlights".

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa CD tại châu Âu[1]
  1. "Cleanin' Out My Closet" (bản album) - 5:03
  2. "Stimulate" - 5:04
Đĩa CD tại Anh quốc[1]
  1. "Cleanin' Out My Closet" (bản album đã kiểm duyệt) - 4:57
  2. "Cleanin' Out My Closet" (không lời) - 4:57
  3. "Stimulate" - 5:06
  4. "Cleanin' Out My Closet" (video ca nhạc) - 4:57

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[43] Bạch kim 70.000^
Bỉ (BEA)[44] Vàng 15,000*
New Zealand (RMNZ)[45] Vàng 5.000*
Thụy Điển (GLF)[46] Vàng 20,000^
Anh Quốc (BPI)[47] Bạc 200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[48] 2× Bạch kim 2.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Eminem – Cleanin' Out My Closet”. Discogs. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ "Australian-charts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  3. ^ "Austriancharts.at – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  4. ^ "Ultratop.be – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  5. ^ "Ultratop.be – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  6. ^ "Danishcharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  7. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ "Eminem: Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  9. ^ "Lescharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  10. ^ “Eminem - Cleanin' Out My Closet” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ "Chart Track: Week 38, 2002" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  12. ^ "Italiancharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  13. ^ "Nederlandse Top 40 – Eminem" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  14. ^ "Dutchcharts.nl – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  15. ^ "Charts.nz – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  16. ^ "Norwegiancharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  17. ^ “Arhiva romanian top 100”. Bản gốc lưu trữ 2002. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ "Spanishcharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 6 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ "Swedishcharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  21. ^ "Swisscharts.com – Eminem – Cleanin' Out My Closet" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  22. ^ "Eminem: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  23. ^ "Eminem Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
  24. ^ "Eminem Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
  25. ^ "Eminem Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
  26. ^ "Eminem Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
  27. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ “Jahreshitparade 2002”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “Jaaroverzichten 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ “Rapports Annuels 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “Eurochart Hot 100 Singles 2002” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ “I singoli più venduti del 2002” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  34. ^ “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ “Topp 20 Single Høst 2002” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  37. ^ “Årslista Singlar - År 2002” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  39. ^ “UK Year-end Singles 2002” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  40. ^ “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  41. ^ “R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2002”. Billboard. Billboard.com. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  42. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2003”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  43. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  44. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Eminem – Cleanin' Out My Closet” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  46. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 2002” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Eminem – Cleanin' Out My Closet” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Cleanin' Out My Closet vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  48. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Eminem – Cleanin' Out My Closet” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]