Clavatula nathaliae
Giao diện
Clavatula nathaliae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Clavatula |
Loài (species) | C. nathaliae |
Danh pháp hai phần | |
Clavatula nathaliae Nolf, 2006[1] |
Clavatula nathaliae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nolf. 2006, Clavatula nathaliae (Mollusca: Gastropoda: Conoidea: Turridae) a new species from Gabon: an old mystery finally elucidated, pp.1-7, plates I-VII, Neptunea, 5 (3): 1-14. World Register of Marine Species, accessed ngày 4 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clavatula nathaliae Nolf, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clavatula nathaliae tại Wikispecies