Clathromangelia granum
Giao diện
Clathromangelia granum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Clathromangelia |
Loài (species) | C. granum |
Danh pháp hai phần | |
Clathromangelia granum (Philippi, 1844) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Clathromangelia granum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có vỏ dài 7 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu và ở Địa Trung Hải
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Clathromangelia granum (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 10 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Clathromangelia granum tại Wikimedia Commons