Cidnopus
Giao diện
Cidnopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Cidnopus Thomson, 1859 |
Cidnopus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1859 bởi Thomson.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Cidnopus aeruginosus (A. G. Olivier, 1790)
- Cidnopus crassipes (Schwarz, 1900)
- Cidnopus hubeiensis Kishii & Jiang, 1996
- Cidnopus koltzei (Reitter, 1895)
- Cidnopus macedonicus Cate & Platia, 1989
- Cidnopus marginellus (Perris, 1864)
- Cidnopus marginipennis (Lewis, 1894)
- Cidnopus obienesis (Cherepanov, 1966)
- Cidnopus parallelus (Motschulsky, 1860)
- Cidnopus pilosus (Leske, 1785)
- Cidnopus platiai Mertlik, 1996
- Cidnopus pseudopilosus Platia & Gudenzi, 1985
- Cidnopus ruzenae (Laibner, 1977)
- Cidnopus schurmanni Platia & Gudenzi, 1998
- Cidnopus scutellaris Dolin, 2003
- Cidnopus turcicus Platia, 2004
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cidnopus tại Wikispecies