Cicindela campestris
Giao diện
Cicindela campestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Cicindelidae |
Phân họ (subfamilia) | Cicindelinae |
Chi (genus) | Cicindela |
Loài (species) | C. campestris |
Danh pháp hai phần | |
Cicindela campestris Linnaeus, 1758 |
Cicindela campestris là một loài bọ cánh cứng bao gồm một số phân loài sau::
- Cicindela campestris atlantis Mandl, 1944
- Cicindela campestris balearica Sydow, 1934
- Cicindela campestris cyprensis Hlisnikowsky, 1929
- Cicindela campestris nigrita Dejean, 1825
- Cicindela campestris olivieria Brullé, 1832
- Cicindela campestris palustris Motschulsky, 1840
- Cicindela campestris pontica Fischer von Waldheim, 1825
- Cicindela campestris saphyrina Gené, 1836
- Cicindela campestris siculorum Schilder, 1953
- Cicindela campestris suffriani Loew, 1943
- Cicindela campestris calabrica Mandl, 1944
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cicindela campestris tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cicindela campestris tại Wikimedia Commons