Cibotium cumingii
Giao diện
Cibotium cumingii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cibotiaceae |
Chi (genus) | Cibotium |
Loài (species) | C. cumingii |
Danh pháp hai phần | |
Cibotium cumingii Kunze, 1841 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cibotium cumingii là một loài dương xỉ trong họ Cibotiaceae. Loài này được Kunze mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cibotium cumingii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cibotium cumingii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cibotium cumingii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cibotium cumingii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.