Chrysoteuchia
Giao diện
Chrysoteuchia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Chrysoteuchia Hübner, 1825[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chrysoteuchia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chrysoteuchia (Leech, 1825
)
- Chrysoteuchia atrosignatus (Zeller, 1877)
- Chrysoteuchia culmella (Linnaeus, 1758)
- Chrysoteuchia curvicavus Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2001
- Chrysoteuchia daisetsuzana (Matsumura, 1927)
- Chrysoteuchia deltella Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2001
- Chrysoteuchia dentatella Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2001
- Chrysoteuchia diplogrammus (Zeller, 1863)
- Chrysoteuchia disasterella Bleszynski, 1965
- Chrysoteuchia distinctellus (Leech, 1889)
- Chrysoteuchia dividellus (Snellen, 1890)
- Chrysoteuchia fractellus (South in Leech & South, 1901)
- Chrysoteuchia fuliginosellus (South in Leech & South, 1901)
- Chrysoteuchia funebrellus (Caradja in Caradja & Meyrick, 1937)
- Chrysoteuchia furva Li & Li, 2010[2]
- Chrysoteuchia gonoxes (Bleszynski, 1962)
- Chrysoteuchia gregorella Bleszynski, 1965
- Chrysoteuchia hamatella Chen, Song & Yuan, 2001
- Chrysoteuchia hamatoides Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2001
- Chrysoteuchia hyalodiscella (Caradja, 1927)
- Chrysoteuchia lolotiella (Caradja, 1927)
- Chrysoteuchia mandschuricus (Christoph, 1881)
- Chrysoteuchia moriokensis (Okano, 1958)
- Chrysoteuchia ningensis Li, 2012[4]
- Chrysoteuchia nonifasciaria Li & Li, 2010[2]
- Chrysoteuchia picturatellus (South in Leech & South, 1901)
- Chrysoteuchia porcelanellus (Motschulsky, 1861)
- Chrysoteuchia pseudodiplogrammus (Okano, 1962)
- Chrysoteuchia pyraustoides (Erschoff, 1877)
- Chrysoteuchia quadrapicula Chen, Song & Yuan, 2003
- Chrysoteuchia rotundiprojecta Li & Li, 2010[2]
- Chrysoteuchia shafferi Li & Li, 2010[2]
- Chrysoteuchia sonobei (Marumo, 1936)
- Chrysoteuchia topiarius (Zeller, 1866)
- Chrysoteuchia yuennanellus (Caradja in Caradja & Meyrick, 1937)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b c d e Li, H. and W. Li. (2010). Four new species of the genus Chrysoteuchia Hübner (Lepidoptera: Crambidae: Crambinae) from China.[liên kết hỏng] Zootaxa 2485, 33-46.
- ^ Hodgson, E. R. and A. H. Roe. Cranberry girdler. Utah Pests Fact Sheet. Utah State University Extension. 2007.
- ^ Li, W. and D. Liu. (2012). Chrysoteuchia ningensis sp. n., a new pyralid moth (Lepidoptera: Crambidae) from China. Entomologica Fennica 23(2) 102-06.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chrysoteuchia tại Wikispecies