Bước tới nội dung

Chrysodium urvillei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chrysodium urvillei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Chrysodium
Loài (species)C. urvillei
Danh pháp hai phần
Chrysodium urvillei
F, 1845

Chrysodium urvillei là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được F mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Chrysodium urvillei. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]