Chryseofusus
Giao diện
Chryseofusus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Phân họ (subfamilia) | Fusininae |
Chi (genus) | Chryseofusus Hadorn & Fraussen, 2003 |
Loài điển hình | |
Fusus chrysodomoides Schepman, 1911 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fusinus (Chryseofusus) Hadorn & Fraussen, 2003 |
Chryseofusus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Chryseofusus gồm có:[1]
- Chryseofusus acherusius (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus alisae (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus artutus (Fraussen & Hadorn, 2003)
- Chryseofusus bradneri (Drivas & Jay, 1990)
- Chryseofusus cadus (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus chrysodomoides (Schepman, 1911)
- Chryseofusus dapsilis (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus graciliformis (G.B. Sowerby II, 1880)
- Chryseofusus hyphalus (M. Smith, 1940)
- Chryseofusus jurgeni (Hadorn & Fraussen, 2002)
- Chryseofusus kazdailisi (Fraussen & Hadorn, 2000)
- Chryseofusus riscus (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus satsumaensis (Hadorn & Chino, 2005)
- Chryseofusus scissus (Fraussen & Hadorn, 2003)
- Chryseofusus subangulatus (Martens, 1901)
- Chryseofusus wareni (Hadorn & Fraussen, 2003)
- Chryseofusus westralis (Hadorn & Fraussen, 2003)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Hadorn R. & Fraussen K. (2003). The deep-water Indo-Pacific radiation of Fusinus (Chryseofusus subgen. nov.) (Gastropoda: Fasciolariidae). Iberus 21(1):207-240
- ^ a b c Chryseofusus Hadorn & Fraussen, 2003 . World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 8 năm 2010.