Christian Victor của Schleswig-Holstein
Giao diện
Christian Victor của Schleswig-Holstein Christian Victor of Schleswig-Holstein | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thông tin chung | |||||
Sinh | Lâu đài Windsor, Berkshire, Anh Quốc | 14 tháng 4 năm 1867||||
Mất | 29 tháng 10 năm 1900 Pretoria, Transvaal Colony | (33 tuổi)||||
An táng | 1 tháng 11 năm 1900 Pretoria, Nam Phi | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Schleswig-Holstein-Sonderburg-Augustenburg | ||||
Thân phụ | Christian xứ Schleswig-Holstein | ||||
Thân mẫu | Helena của Liên hiệp Anh | ||||
Binh nghiệp | |||||
Thuộc | Liên hiệp Anh | ||||
Quân chủng | Lục quân Anh | ||||
Năm tại ngũ | 1888–1900 | ||||
Cấp bậc | Thiếu tá | ||||
Đơn vị | Quân đoàn Súng trường Hoàng gia Quốc vương | ||||
Tham chiến |
Christian Victor Albert Louis Ernst Anton của Schleswig-Holstein[1] (14 tháng 4 năm 1867 – 29 tháng 10 năm 1900) là thành viên của Hoàng gia Anh. Ông là con trai cả của Helena của Liên hiệp Anh, con gái thứ ba của Nữ hoàng Victoria và Christian xứ Schleswig-Holstein. Công tử Christian Victor chưa bao giờ kết hôn. Ông là anh em họ của Hoàng đế Đức Wilhelm II và vua Anh George V.
Vào tháng 10 năm 1900, khi đang ở Pretoria, ông bị sốt rét và qua đời vì sốt thương hàn vào ngày 29 tháng 10, thọ 33 tuổi. Ông được chôn cất tại nghĩa trang Pretoria vào ngày 1 tháng 11 năm 1900. Ngôi mộ của ông được đánh dấu bằng một cây thánh giá bằng đá hoa cương và một lan can bằng gang.
Danh dự
[sửa | sửa mã nguồn]- Liên hiệp Anh:
- GCB: Huân chương Đại Thập tự Ngoại hạng (phân hạng dân sự), 19 tháng 7 năm 1890[2]
- GCVO: Huân chương Đại Thập tự Hiệp sĩ của Huân chương Hoàng gia Victoria, 8 tháng 12 năm 1898[3]
- DSO: Huân chương Phục vụ Xuất sắc
- KStJ: Hiệp sĩ Công lý của Thánh John[4]
- Huy chương Kỷ niệm Vàng Nữ hoàng Victoria, với thanh cài Kỷ niệm Kim cương
- Huy chương Phục vụ Tổng quát Ấn Độ (1854)
- Ngôi Sao Ashanti
- Huy chương Sudan của Nữ hoàng
- Huy chương Nam Phi của Nữ hoàng
- Vương quốc Phổ: Huân chương Hiệp sĩ Đại bàng Đỏ, hạng nhất, 28 tháng 7 năm 1891; hạng ba kèm Kiếm, 22 tháng 12 năm 1891[5]
- Các công quốc Ernestine: Huân chuơng Đại Thập tự Gia tộc Sachsen-Ernestine
- Đại Công quốc Hessen: Huân chuơng Đại Thập tự Ludwig, 1 tháng 1 năm 1890[6]
- Công quốc Anhalt: Huân chương Đại Thập tự Gấu Albrecht, 1891[7]
- Đế quốc Ottoman: Huân chuơng Osmanieh, hạng nhất
- Phó vương Ai Cập: Huy chương Phó vuơng Sudan
Tổ tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Tổ tiên của Christian Victor của Schleswig-Holstein |
---|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Eilers, Marlene A., Queen Victoria's Descendants, 1987, Genealogical Publishing Company, p. 205.
- ^ Shaw, William Arthur (1906). The Knights of England. 1. London: Sherratt & Hughes. tr. 213.
- ^ Shaw, p. 418
- ^ “No. 26725”. The London Gazette: 1960. 27 tháng 3 năm 1896.
- ^ “Rother Adler-orden”, Königlich Preussische Ordensliste (supp.) (bằng tiếng German), 1, Berlin, 1886, tr. 8, 25 – qua hathitrust.orgQuản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Ludewigs-orden”, Großherzoglich Hessische Ordensliste (bằng tiếng German), Darmstadt: Staatsverlag, 1898, tr. 8 – qua hathitrust.orgQuản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Herzoglich Hausorden Albrechts des Bären”, Hof- und Staats-Handbuch für das Herzogthum Anhalt (bằng tiếng Đức), Dessau: Dessau, Im Selbstverlage des Herausgebers, 1894, tr. 17, truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Christian Victor của Schleswig-Holstein.