Bước tới nội dung

Chondrorhyncha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chondrorhyncha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Zygopetalinae
Chi (genus)Chondrorhyncha
Lindl., 1846[1]
Loài điển hình
Chondrorhyncha flaveola
(Linden & Rchb. f. ex Rchb. f.) Garay.[2]

Chondrorhyncha là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart