Bước tới nội dung

Chimarra crepidata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chimarra crepidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Philopotamidae
Chi (genus)Chimarra
Loài (species)C. crepidata
Danh pháp hai phần
Chimarra crepidata
Kimmins, 1957

Chimarra crepidata[1] là một loài Trichoptera trong họ Philopotamidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.